Mã sản phẩm: Brass Stream Jets - Pét phun định hướng
Nhà sản xuất:
Mô tả:
Kiểu phun
Phun tia. Hình dáng tia nước thay đổi theo mực nước tại các điểm trên đầu vòi.
Thông số kỹ thuật
Kích thước inlet: 1/4”- 1.1/2” Lưu lượng, Q: 0.7 - 393 I/min. Cột áp, H: 0.8 – 16.6 m. Độ cao cột nước: 0.5 - 12m
Chất liệu
Giá: Vui lòng liên hệ
Giá:Vui lòng liên hệ
Phun cầu vồng Jumping Jet 125M2. Hình dáng kiểu phun thay đổi theo áp lực và mực nước tại các điểm trên đầu vòi.
Kích thước inlet: 1” Lưu lượng, Q: 17.5 – 27 I/min Cột áp, H: 1.7 – 3.2m. Bắn xa: 2.5 – 5.0m
Đầu phun làm bằng đồng.
Xem chi tiết
Cột nước hình cây thông. Hình dáng cột nước thay đổi theo mực nước tại các điểm trên đầu vòi.
Kích thước inlet: 1/2”- 3” Lưu lượng, Q: 25 -1.450 I/min. Cột áp, H: 3.4 - 52 m. Độ cao cột nước: 0.5 - 20m
Phun lá cây nước. Hình dáng lá cây nước thay đổi theo áp lực và mực nước tại các điểm trên đầu vòi .
Kích thước inlet: 1.1/2” – 2” Lưu lượng, Q: 57 – 314 I/min Cột áp, H: 0.7 – 7.3m. Độ cao cột nước: 0.45 – 2.4m
Phun xoay. Hình dáng phun xoay thay đổi theo áp lực và mực nước tại các điểm trên đầu vòi .
Kích thước inlet: 3” Lưu lượng, Q: 157 – 1,151 I/min Cột áp, H: 2.5 – 7.9m. Độ cao cột nước: 2.0 – 6.0m
Phun quả cầu nước. Hình dáng phun quả cầu nước thay đổi theo áp lực nước cấp.
Kích thước inlet: 2” – 4” Lưu lượng, Q: 290 – 9,100 I/min. Cột áp, H: 1.1 – 8.2m. Đường kính qua cầu: 1.0 – 6.0m
Phun quat nước 50 độ. Hình dáng phun quat nước thay đổi theo áp lực và mực nước tại các điểm trên đầu vòi .
Kích thước inlet: 3/4“ – 3” Lưu lượng, Q: 7 – 448 I/min Cột áp, H: 0.8 – 4.1m. Độ cao cột nước: 0.5 – 3.0m
Phun 7 tia Aerating. Hình dáng 7 tia Aerating thay đổi theo áp lực và mực nước tại các điểm trên đầu vòi .
Kích thước inlet: 3”– 4" Lưu lượng, Q: 170 – 4,766 I/min Cột áp, H: 8.0 – 60.0m. Độ cao cột nước: 2.0 – 30.0m
Phun cầu vồng Laminar Jet 124-1. Hình dáng kiểu phun thay đổi theo áp lực và mực nước tại các điểm trên đầu vòi.
Phun cột nước hình cây thông. Hình dáng cột nước thay đổi theo mực nước tại các điểm trên đầu vòi. Có thể điều chỉnh mức độ bọt nước cho phù hợp cảnh quan xung quanh.
Kích thước inlet: 1/4”- 3” Lưu lượng, Q: 10 – 1,030 I/min. Cột áp, H: 7.4 – 59.3 m. Độ cao cột nước: 1 - 30m
Phun tia thẳng. Hình dáng tia nước thay đổi theo mực nước tại các điểm trên đầu vòi.
Kích thước inlet: 1” – 6” Lưu lượng, Q: 11 – 12,770 I/min. Cột áp, H: 1.25 – 150 m. Độ cao cột nước: 1 - 120m
Phun cột nước sủi bọt. Hình dáng cột nước thay đổi theo mực nước tại các điểm trên đầu vòi. Có thể điều chỉnh mức độ bọt nước cho phù hợp cảnh quan xung quanh.
Kích thước inlet: 1” – 2” Lưu lượng, Q: 76 – 526 I/min. Cột áp, H: 2.1 – 12.2 m. Độ cao cột nước: 1 - 6m
Phun cánh hoa nước. Hình dáng cánh hoa nước thay đổi theo áp lực và mực nước tại các điểm trên đầu vòi .
Kích thước inlet: 3/4” – 2” Lưu lượng, Q: 13 – 570 I/min Cột áp, H: 2.2 – 7.0m. Độ cao cột nước: 1.1 – 12m
Đầu phun làm bằng đồng hoặc nhôm bên ngoài được phủ một lớp sơn chống oxy hóa. Ốc vít bắt giữa đầu phun và khớp chỉnh làm bằng inox 304
Phun cột nước. Hình dáng cột nước thay đổi theo áp lực và mực nước tại các điểm trên đầu vòi .
Kích thước inlet: 4” – 6” Lưu lượng, Q: 568 – 2,970 I/min. Cột áp, H: 1.6 – 26.0m. Độ cao cột nước: 1.0 – 18m
Phun cột nước 3 tầng. Hình dáng cột nước thay đổi theo áp lực và mực nước tại các điểm trên đầu vòi .
Kích thước inlet: 1.1/2” – 6” Lưu lượng, Q: 77 – 5,590 I/min. Cột áp, H: 3.0 – 39.0m. Độ cao cột nước: 2.0 – 30.0m
Phun rẻ quạt. Hình dáng phun rẻ quạt thay đổi theo áp lực và mực nước tại các điểm trên đầu vòi .
Kích thước inlet: 1” Lưu lượng, Q: 28 – 73 I/min. Cột áp, H: 1.5 – 5.0m. Độ cao cột nước: 0.5 – 2.0m